Lũ quét là gì: flash flood/flooding. Toggle navigation. X. Phát âm tiếng Anh; Từ vựng tiếng Anh; Học qua Video. Anh Lũ quét . Từ điển Việt - Anh; Lũ quét. flash flood/flooding . Các từ tiếp theo. Khai man. perjury. Thiên khải. revelation (tôn giáo)
quét - đgt. 1. Dùng chổi đưa nhẹ trên bề mặt, làm cho sạch rác rưởi: quét sân quét nhà người quét đường. 2. Dùng chổi mềm phết màu đều trên bề mặt: quét vôi ve quét sơn. 3. Bắn từng loạt đạn trên một phạm vi rộng: trung liên quét xối xả. 4.
Lũ quét khác với lũ lụt, chẳng hạn như lũ lụt bất thường nguyên nhân gây ra cái chết của hơn 180 người ở Đức và Bỉ. Dịch vụ thời tiết xác định một trận lụt như sự ngập lụt của một khu vực khô hạn bình thường với nước dâng từ sông hoặc suối. Lũ có thể
lũ cuốn bằng Tiếng Anh Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với lũ cuốn chứa ít nhất 46 câu. Trong số các hình khác: Nó đã bị lũ cuốn trôi, không hề còn lại gì để phải dọn cả. ↔ It was gone in the flood, leaving nothing to clean up. . Không có bản dịch Bản dịch máy lỗi Thử lại Glosbe translate lỗi Thử lại Google translate Ví dụ Thêm Gốc từ Khớp tất cả
Biện pháp để hạn chế tác hại do lũ quét gây ra là gì? A. Quy hoạch các điểm dân cư Hướng dẫn giải bài Tiếng Anh và Tiếng Anh mới 12. Hướng dẫn giải SGK, SBT và nâng cao Hoá học 12. Hướng dẫn giải SGK, SBT và nâng cao Sinh học 12
Kèm theo lũ quét và đặc biệt nguy hiểm là số lượng đất, bùn cũng như những thứ nó cuốn theo dòng chảy khiến lũ quét càng trở nên nguy hiểm tột cùng (Ảnh minh. Thứ Ba, Tháng Ba 29 2022 Honda Anh Dung;
Dịch trong bối cảnh "QUÉT QUA VÀI" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "QUÉT QUA VÀI" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
hxNHPhF. Trên thực tế, “lũ lụt” là một trong các hiện tượng thiên nhiên xảy ra khá phổ biến ở Việt Nam, đặc biệt là đối với các tỉnh miền Trung mỗi năm đã gây ra những thiệt hại nghiêm trọng, nặng nề cả về người và của. Vậy “lũ lụt” trong tiếng anh là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng mình để biết thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé. lụt trong tiếng anh là gì? tin chi tiết từ dụ anh số từ vựng tiếng anh liên quan lụt trong tiếng anh là gì? lũ lụt tiếng anh là gì Trong tiếng anh, lũ lụt được biết đến với tên gọi khá thông dụng là Flood danh từ. Lũ lụt được xem là một trong những thảm họa của thiên nhiên, là hiện tượng nước trong sông, hồ ở mức vượt quy định và tràn ngập vào các vùng đất trũng gây ngập lụt nhà cửa, ruộng vườn, cây cối. Lũ lụt có thể xảy ra do trường hợp như tràn ngập thủy triều, nước biển dâng cao do bão và thường gây ra những hậu quả và thiệt hại kinh tế khá nghiêm trọng đối với người dân trong vùng chịu ngập lụt. Lũ lụt chia thành ba loại chính phổ biến là lũ quét, lũ sông và lũ ven biển. Ví dụ Every year, we are subjected to heavy rains and a terrible flood during the rainy season. Mỗi năm, chúng tôi đều phải hứng chịu những cơn mưa lớn và một mùa lũ lụt khủng khiếp trong mùa mưa. tin chi tiết từ vựng Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng cũng như một số cụm từ của Flood – lũ lụt. Flood danh từ lũ lụt Phát âm Flood /flʌd/ Nghĩa tiếng anh Flood is a large amount of water covering an area that is usually dry. Nghĩa tiếng việt Lũ lụt là hiện tượng một lượng lớn nước bao phủ một khu vực thường khô. Ví dụ Our country was heavily damaged by flood. Đất nước tôi đã bị phá hủy nghiêm trọng bởi lũ lụt. Our communication between them is due to the slight elevation of the intervening country above their ordinary levels and to the enormous volume of water brought down by the forest, especially in the flood season. Sự liên lạc của chúng tôi giữa họ là do độ cao của nước xen kẽ so với mức bình thường của họ một chút và do lượng nước khổng lồ do rừng hạ xuống, đặc biệt là vào mùa lũ lụt. Hình ảnh lũ lụt tại miền Trung Cụm từ của Flood cụm từ tiếng anh cụm từ tiếng việt annual flood lũ lụt hàng năm catastrophic flood lũ lụt thảm khốc devastating flood lũ lụt tàn khốc flood insurance bảo hiểm lũ lụt flood waters nước lũ flood barrier rào cản lũ lụt flood prevention phòng chống lũ lụt flood prone area khu vực dễ bị lũ lụt flood season mùa lũ flood relief cứu trợ lũ lụt flood risk nguy cơ lũ lụt flood hurricane bão lũ floodplain vùng ngập lụt dụ anh việt Bên cạnh những kiến thức chung chúng mình vừa tổng hợp ở các phần trên về “ lũ lụt” trong tiếng anh thì ở đây là những ví dụ cụ thể mở rộng về cách dùng loại từ này. Flood danh từ lũ lụt Ví dụ The rivers rise in the southern mountains, and into these the debris of such vegetation that springs up on the slopes of the southern hills is washed down in time of flood. Các con sông dâng lên ở vùng núi phía nam, và thành những mảnh vụn của thảm thực vật ở đây chảy lên trên các sườn của các ngọn đồi phía nam bị lũ cuốn trôi xuống. In fact, on account of the rapid deposition of sediment near the main channel at times of overflow, the floodplain, as is normally the case on nature valley floors, has a lateral slope of as much as 4,5 feet, or even 11,5 feet. Trên thực tế, do sự lắng đọng nhanh chóng của phù sa gần kênh chính vào những thời điểm tràn, vùng đồng bằng ngập lũ, như trường hợp bình thường ở các tầng thung lũng tự nhiên, có độ dốc bên lên tới 4,5 feet, hoặc thậm chí 11, 5 feet. As I study this area, its flood season the head-waters pour down their torrents before the thick ice of the lower part with its severer climate has yet given way, piling up the ice great barriers and giving rise to widespread floods along the lower reaches. Khi tôi nghiên cứu khu vực này, vào mùa lũ của nó, các dòng nước đầu nguồn đổ xuống dòng chảy của chúng trước khi lớp băng dày ở phần dưới với khí hậu khắc nghiệt hơn của nó vẫn chưa nhường chỗ, chồng chất các rào cản băng lớn và làm phát sinh lũ lụt trên diện rộng dọc theo vùng hạ lưu. In our country, great storage works are necessary to equalize the flow of the streams and to save the flood waters. Ở nước ta, những công trình tích trữ lớn là cần thiết để cân bằng dòng chảy của các con suối và để cứu nước lũ. con người giữa mùa lũ số từ vựng tiếng anh liên quan Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Flood lũ lụt trong tiếng anh Nghĩa tiếng anh từ vựng Nghĩa tiếng việt từ vựng drought hạn hán drown ngập nước inundation ngập lụt overflow tràn ra Trên đây là bài viết của chúng mình về “lũ lụt” trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình đã chia sẻ ở trên về từ vựng, nghĩa anh việt cũng như các ví dụ cụ thể sẽ giúp các bạn đọc hiểu và vận dụng tốt từ vựng này. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công!
Lũ quét cục bộ xảy ra trên khắp thế giới, nhất là tại Accra, thủ đô Ghana, nơi mà hàng trăm người chết khi một trạm xăng nổ flash-flooding struck the world over, not least in Accra, capital of Ghana, where hundreds were killed when a gas station chấn động hành tinh tiếp tục trong tháng 3/ 2015, với lũ quét dữ dội xảy ra trên khắp châu Mỹ Latin, cuốn trôi cả thị upheaval continued apace in March 2015, with intense flash-flooding occurring all across Latin America, and washing away entire số lũ lụt phát triển chậm,trong khi một số khác như lũ quét, có thể phát triển chỉ trong một vài phút và không có dấu hiệu của floods develop slowly, while others, such a flash-flood, can develop in just a few minutes and without visible signs of ảnh một ngôi nhà trong một ngôi làng bị tàn phá bởi lũ quét ở Salvador, Lanao del Norte, phía Nam Philippines vào ngày 24/ 12/ walk in a village devastated by flashfloods in Salvador, Lanao del Norte in southern Philippines, December 24, Việt Nam,những hiện tượng thiên nhiên nghiêm trọng như bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất, hạn hán,….In Vietnam, the natural phenomena are severe and various storm, flood, sweeping floods, landslides, drought,Truyền thông Iran cho thấy hình ảnh và cảnh quay về những chiếc ô tô bị hỏng nặng chất đống sâu trong bùn vànước sau khi lũ quét qua media showed pictures and footage of crumpled cars piled up deep in mud andNhiều lốc xoáy tại Đức, sông băng ở Ý, lũ quét tại Hy Lạp, kỷ lục mưa lớn cùng một lúc ở Anh, Đức và Pháp, tất cả chỉ nói lên một điều đã là mùa hè ở châu Âu rồi!Multiple tornadoes in Germany, rivers of ice in Italy, flash-flooding in Greece, simultaneous record rainfall in England, Germany and France can all mean only one thing it's summertime in Europe!Đối với những người phải chịu cả cơn lốc xoáy và cảnh báo lũ quét cùng một lúc là điều phổ biến đáng ngạc nhiên- những cảnh báo chồng chéo này xảy ra trung bình khoảng 400 mỗi people to be under both a tornado and a flash-flood warning at the same time is surprisingly common- these overlapping warnings occur around 400 times per year on cả 100 hạt ở Bắc Carolina đã có ít nhất một loạiDịch vụ cảnh báo thời tiết quốc gia, từ cảnh báo lũ quét đến cảnh báo thời tiết nguy hiểm, có hiệu lực vào Chủ Nhật hoặc những ngày 100 counties in North Carolina had at least onetype of National Weather Service alert, from a flash-flood warning to a hazardous weather outlook, in effect for Sunday or the days đã thú tội hơn 300 vụ giết người nhưngcảnh sát chỉ tin ông khi một cơn bão lũ quét đã phát hiện ra một ngôi mộ tập thể chứa nhiều nạn nhân của ông confessed for over 300 kills andthe police believed him only when a flash flood sweptan area, exposing over 52 dead bodies of his 150W 200W đèn LED chiếu sáng lũ 150W 200W LED flood lights sẽ trở nên xối xả hơn, lũ quét thường xuyên will become more torrential, flash floods more ngườibị chết đuối trong giấc ngủ trong lũ mới bị có lũ quét ở Guadalcanal- với lượng mưa chưa từng just had flash flooding in Guadalcanal- unprecedented amounts of yếu trong hệ thống đó đãđược tiết lộ trong mùa hè lũ in that system were revealed during summer flash và lũ quét đe dọa hơn 20 triệu cư dân Mỹ trong các….Snow and flash flooding threaten over 20 million people in southern US….Nhiều năm qua,đe dọa khủng khiếp nhất với người Havasupai là lũ recent years,the greatest threat to the Havasupai has been flash miền Nam,mưa bão dữ dội với bão, lũ quét, bão the south, violent rainstorms with hurricanes, flash floods, hurricanes nhất 68người đã thiệt mạng tại Nepal do lũ quét và sạt lở least 68 people were killed in Nepal by flash floods and ra, hãy nhớ rằng hẻm núi Antelope dễ bị lũ quét trong mùa keep in mind that the antelope canyon is prone flash flooding in the monsoon không gặp phải vấn đề lũ lụt đáng kể, ngoài lũ quét ở địa does not suffer significant flooding problems, outside of local flash tiết khắc nghiệt như lũ quét có thể phát triển nhanh chóng ở miền nam weather such as flash floods can develop quickly in southern Arkansas, 19- E gây ra lũ quét dẫn đến việc đóng cửa một số con Arkansas, Nineteen-E caused flash flooding that resulted in the closure of several và lũ quét đe dọa hơn 20 triệu cư dân Mỹ trong các tiểu bang miền and flash flooding threaten over 20 million people in southern US….Nhiều đợt mưa lũ, lũ quét, sạt lở đất làm hơn 386 người chết và mất floods, flash floods, landslides caused more than 386 dead and missing nhà chức trách cũng cảnh báo rằngmưa lớn có thể gây ra lở đất và lũ authorities have also warned thatheavy rains could trigger landslides and flash chơi có thểthách thức sự bùng nổ lũ quét và cảm nhận được niềm vui của can challenge the surge of flash flood and feel the pleasure of waves.
Cho em hỏi chút "Lũ quét" dịch sang tiếng anh như thế nào?Written by Guest 6 years agoAsked 6 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Tìm lũ quétlà lũ xảy ra ở miền núi khi có mưa với cường độ lớn tạo dòng chảy xiết, sức tàn phá lớn và xảy ra bất 08/2006/NĐ-CP Tra câu Đọc báo tiếng Anh
Tìm lũ quétlũ quét lũ quét dt. ນ້ຳແກ່ງນ້ຳຊຸ. Mưa to gió lớn đã gây ra lũ quét ở một số tỉnh miền núi phía Bắc ຝົນຕົກໜັກ, ລົມແຮງໄດ້ກໍ່ໃຫ້ເກີດນ້ຳແກ່ງນ້ຳຊຸຂຶ້ນ ຢູ່ບາງແຂວງພູດອຍທາງພາກເໜືອ. Tra câu Đọc báo tiếng Anh lũ quétlà lũ xảy ra ở miền núi khi có mưa với cường độ lớn tạo dòng chảy xiết, sức tàn phá lớn và xảy ra bất 08/2006/NĐ-CPHọc từ vựng tiếng Lào bằng Flashcard online
lũ quét tiếng anh là gì