Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. ngày 11 tháng 06, 2022 . Lượt xem: 24,627: Người đăng: Nguyễn Thị Dung Duy Võ, 11 tháng 10, 2018 3,706
Lịch vạn niên 2022: Tra cứu thông tin ngày âm lịch, lịch âm dương. Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo chính xác nhất. Ngày và thời gian nghĩ lễ trong năm. Fanpage Eva. Tin tức 11. Ngày Tân Dậu. 05. 12. Ngày Nhâm Tuất. 06. 13. Ngày Quý Hợi.
Tra cứu ngày âm lịch hôm nay, đổi lịch âm dương, ngày âm lịch các tháng trong năm, âm lịch các ngày ngày lễ tết, ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo hắc đạo. 11. 16 Đinh Dậu: 12. 17 Mậu Tuất: 13. 18 Kỷ Hợi: 14. 19 Canh Tý : 15. 20 Tân Sửu: 16. 21 Nhâm Dần
Ngày 11 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 5 tháng 8 năm 2021 tức ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu. Ngày 11/9/2021 tốt cho các việc: Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
Âm lịch là: Ngày 22 tháng 9 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Quý Mão, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Nhằm ngày: Hắc Đạo Câu Trận Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Xong xuôi, CalendarDC sẽ hiển thị 5 tiện ích trên màn hình desktop. Bao gồm: Lịch ngày (kiểu giống lịch treo). Lịch tháng. Thời tiết. Ghi chú. Sự kiện. Ngoài ra, còn có cửa sổ để điều kích thước và phông chữ hiển thị trên chúng. Các tiện ích này có thể di chuyển, bạn
Các bài viết về lễ hội diễn ra Ngày 11/9/2022 dương lịch (16/8/2022 âm lịch) cũng như các tin tức mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tc.
mvXea. Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 11/9Dương lịch hôm nay là 11/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 16/ về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Đinh Mão - Ngày Thoa Nhật Tiểu Cát - Âm Mộc sinh Âm Hỏa Là ngày tốt vừa tiểu cát, là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Mão, Trực Phá Người sinh vào trực này lao đao, lo âu phải tha phương cầu thực. Nhưng vẫn có thể làm nên sự nghiệp bất ngờ.Xem lịch âm hôm nay 11/9/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?Sao tốt Minh đường, Thiên ânSao xấu Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặcTuổi hợp Tam hợp Hợi, Mùi - Lục hợp TuấtTuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý HợiHoạt động nên làm Xây dựng...Hoạt động không nên làm Kỵ chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, các việc khác nếu thực hiện cũng không được giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 11/9/2022Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19hGiờ xấu Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tị 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23hGiờ Tý 23h-1h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 1h-3h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 3h-5h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 5h-7h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 7h-9h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tị 9h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao hành ngày 11/9/2022Ngày xuất hànhThiên Thương - Mọi việc như ý, khởi hành thuận xuất hànhĐi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc xuất hành ngày 11/9/2022Giờ Tý 23h-1h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Sửu 1h-3h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dần 3h-5h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mão 5h-7h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thìn 7h-9h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tị 9h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Mùi 13h-15h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Thân 15h-17h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dậu 17h-19h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tuất 19h-21h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Hợi 21h-23h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.* Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo
Ngày 11 tháng 9 có ý nghĩa gì?Ngày 11/9 là ngày gì? Có thể bạn nghĩ đây chỉ là một ngày bình thường như bao ngày khác nhưng thực ra ngày 11-9 lại có rất nhiều ý nghĩa khác nhau đấy. Cùng theo dõi bài viết sau đây của Hoatieu để tìm hiểu về ngày 11 9 năm sẽ có một ngày mùng 11/9 theo lịch âm và lịch dương. Sau đây một số thông tin lý giải về ý nghĩa ngày 11/9 theo cả ngày âm và ngày dương, mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về ngày 11/ Ngày 11/9 là ngày gì?Ngày 11 tháng 9 là ngày thứ 254 trong năm thường và là ngày 255 trong năm nhuận tính theo lịch Gregory. Theo lịch vạn niên, ngày 11 tháng 9 năm 2021 Dương lịch tức ngày 5 tháng 8 năm 2021 Âm lịch là ngày Nhâm Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Ngày 11/9 có những sự kiện nào? Thời gian Sự kiện 11/9/1708Karl XII của Thụy Điển dừng cuộc hành quân đi chinh phục Moskva bên ngoài Smolensk, đánh dấu điểm bước ngoặt trong Đại chiến Bắc Âu11/9/1709Chiến tranh Kế vị Tây Ban Nha Liên quân Anh - Áo - Hà Lan - Phổ giành thắng lợi trước quân Pháp trong trận Malplaquet11/9/1792Cách mạng Pháp Viên kim cương Hope cùng những châu báu vương thất Pháp khác bị đánh cắp trong tình hình hỗn loạn11/9/1941Động thổ xây dựng Lầu Năm Góc, là trụ sở của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ11/9/1961Văn phòng đầu tiên của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên được mở cửa tại Thụy Sĩ11/9/1973Augusto Pinochet lãnh đạo một cuộc đảo chính tại Chile nhằm lật đổ tổng thống dân chủ Salvador Allende do nhân dân bầu ra11/9/2001Các phần tử Al-Qaeda thực hiện các vụ tiến công tự sát nhằm vào các mục tiêu tại khu vực thành phố New York và Washington, tại Hoa Kỳ11/9/2007Nga thử nghiệm Cha của các loại bom, loại vũ khí thông thường mạnh nhất tính đến thời điểm đó3. Ngày 11 tháng 9 là cung gì?Ngày 11 tháng 9 thuộc cung gì? Người sinh ngày 11 tháng 9 thuộc cung Xử Nữ 23/8 - 22/9, tiếng Anh là Virgo. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Đất. Biểu tượng của cung này là Trinh đó, những người thuộc cung hoàng đạo này thường rất thông minh, cẩn thận và tỉ mỉ, vì thế họ thường được quý trọng trong mọi việc. Họ không bao giờ lùi bước trước một thử thách nào. Hơn nữa, đây là mẫu người biết quan tâm đến người khác và suy nghĩ kỹ trước khi các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của
Thứ Ba, 08/11/2022 1700 GMT+07 Xem lịch âm 9/11 - âm lịch hôm nay 9/11 để biết thứ Tư ngày 9/11/2022 là ngày đẹp hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để chủ động mưu sự công việc thuận lợi. Mục lục Ẩn/HiệnI. Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 9/11/2022II. Dự đoán việc tốt xấu cho 12 con giáp trong ngày 9/11/2022 => Tra cứu lịch âm 9/11 nhanh và chính xác nhất tại LỊCH ÂM DƯƠNG!Âm lịch hôm nay 9/11/2022 là ngày đẹp hay xấu?I. Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 9/11/2022Dương lịch thứ Tư, ngày 9/11/2022Âm lịch 17/10/2022 tức ngày Bính Dần, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Hoàng/ Hắc đạo Nhằm ngày Hắc đạoTiết khí Lập đông từ ngày 8-9/11 đến ngày 21-22/11Giờ Hoàng đạo Mậu Tý 23h-1h, Kỷ Sửu 1h-3h, Nhâm Thìn 7h-9h, Quý Tị 9h-11h, Ất Mùi 13h-15h, Mậu Tuất 19h-21hGiờ Hắc đạo Canh Dần 3h-5h, Tân Mão 5h-7h, Giáp Ngọ 11h-13h, Bính Thân 15h-17h, Đinh Dậu 17h-19h, Kỷ Hợi 21h-23h1. Tuổi hợp - xung trong ngày 9/11/2022Tuổi hợp ngày Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và TuấtTuổi xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnTuổi xung tháng Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi2. Sao Tốt – Xấu của ngày 9/11/2022 Sao tốt hôm nayMinh tinh Tốt mọi việcNgũ phú Tốt mọi việcLục Hợp Tốt mọi việcThiên Ân Tốt mọi việcSao xấu hôm nayTiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộcHoang vu Xấu mọi việcHà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửaNgũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an tángCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 9/11/2022Giờ Tý 23h-1h và giờ Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Sửu 1h-3h và giờ Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Giờ Dần 3h-5h và giờ Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Giờ Mão 5h-7h và giờ Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Giờ Thìn 7h-9h và giờ Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Giờ Tỵ 9h-11h và giờ Hợi 21h-23h Là giờ Không vong Tuyệt lộ không vong. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 4. Việc Nên và Không nên làm ngày 9/11/2022 Việc Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào Không nên làm Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. Muốn đổi ngày âm sang dương, dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại Đổi lịch âm dương II. Dự đoán việc tốt xấu cho 12 con giáp trong ngày 9/11/2022 Căn cứ vào tử vi ngày 9/11/2022 của 12 con giáp, trong ngày Bính Dần, ngũ hành thuộc Hỏa, các tuổi con giáp sẽ có thể gặp phải những việc như sau12 con giápNgũ hànhDự đoán việc tốt xấu, may rủi hôm nayTuổi TýThủy Công danh sự nghiệp rất rộng mở, là một ngày thuận lợi để bạn thể hiện những điểm mạnh của bản SửuThổ Có thể gặp một vài trục trặc cho công việc. Mạo hiểm đầu tư trong hôm nay có thể không phải quyết định khôn DầnMộcMay mắn trong lĩnh vực tài chính, nhận được những khoản thu nho nhỏ từ những dự án đầu tư trước đây, tiền bạc thu về đáng kể không phải lo lắng chi tiêu. Tuổi MãoMộc Làm việc tự tin hơn, xử lý mọi thứ đâu ra đấy và đó chính là yếu tố tiên quyết giúp bạn gặt hái được thành công. Tuổi ThìnThổCó dấu hiệu phát tài phát lộc. Bạn sẽ có cơ hội kiếm tiền bên ngoài, không phải tốn nhiều công sức mà vẫn có tiền bạc rủng rỉnh. Tuổi TịHỏaCó thể gặp nhiều vấn đề bất ổn trong công việc. Tuổi NgọHỏaCó cơ hội khẳng định năng lực và bản lĩnh của mình trong công việc. Tuổi MùiThổ Khối lượng công việc bộn bề khiến bạn dễ gặp tình trạng căng thẳng, mệt mỏi. Tuổi ThânKimNếu còn nợ ai thì nhanh chóng mà trả cho họ đi nhé, hãy giữ chữ tín bằng việc trả nợ đúng hẹn. Tuổi DậuKimCó thể may mắn trúng thưởng, đòi được nợ hay thắng cược… Người làm kinh doanh, buôn bán có nguồn tiêu thụ hàng hóa ổn định, lợi nhuận đều đặn. Tuổi TuấtThổThêm phần tự tin khi công việc của bạn đang tiến triển khá tốt, mọi thứ diễn ra đúng như kế hoạch. Tuổi HợiThủyQuý nhân cũng sẽ xuất hiện kịp lúc để bản mệnh có thể đưa ra những ý tưởng độc đáo và mới mẻ để mang lại thành quả như mong muốn. Bạn có biết Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023? Tin bài cùng chuyên mục
Giờ Hoàng đạo 11/09/1999 Mậu Tý 23h-1h Thanh Long Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ Quý Tị 9h-11h Bảo Quang Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 11/09/1999 Canh Dần 3h-5h Thiên Hình Tân Mão 5h-7h Chu Tước Giáp Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Bính Thân 15h-17h Thiên Lao Đinh Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Kỷ Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 11/09/1999 Ngũ hành niên mệnh Lư Trung Hỏa Ngày Bính Dần; tức Chi sinh Can Mộc, Hỏa, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Lô Trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 11/09/1999 Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương. Tuổi xung khắc 11/09/1999 Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnXung tháng Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Sao tốt 11/09/1999 Thiên đức Tốt mọi việc Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Thiên Ân Tốt mọi việc Sao xấu 11/09/1999 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành Hướng xuất hành 11/09/1999 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/09/1999 Sao VịNgũ hành ThổĐộng vật Trĩ chim trĩVỊ THỔ TRĨ Ô Thành TỐT Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất… Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Nhân thần 11/09/1999 Ngày 11-09-1999 dương lịch là ngày Can Bính Ngày can Bính không trị bệnh ở 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 11/09/1999 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Bính Dần Vị trí Trù, Táo, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/09/1999 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/09/1999 Thiên Môn Tốt Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 11/09/1999 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 11/9/1961 Từ ngày 11 đến 16-9-1961, diễn ra Hội nghị Thuỷ lợi toàn miền Bắc. 11/9/1746 Nữ sĩ Đoàn Thị Điểm qua đời. Bà sinh năm 1705, người làng Giai Phạm, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. Ngoài bản dịch Chinh phụ ngâm nguyên văn chữ Hán của Đặng Trần Côn, bà còn viết tập truyện chữ Hán Truyện kỳ tân phả và nhiều thơ phú khác. Sự kiện quốc tế 11/9/2001 11-09-2001 Một sự kiện đã gây chấn động nước Mỹ Máy bay của hàng không dân dụng Mỹ đã bị cướp và đâm vào toà tháp đôi nổi tiếng của Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York và Bộ Quốc phòng Mỹ ở thủ đô Washington, gây ra vụ khủng bố lớn nhất trong lịch sử loài người, khiến hơn 3000 người thiệt mạng. 11/9/2007 Nga thử nghiệm Cha của các loại bom, loại vũ khí thông thường mạnh nhất tính đến thời điểm đó. 11/9/1973 Augusto Pinochet lãnh đạo một cuộc đảo chính tại Chile nhằm lật đổ tổng thống dân chủ Salvador Allende do nhân dân bầu ra. 11/9/1961 Văn phòng đầu tiên của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên được mở cửa tại Thụy Sỹ. Ngày 11 tháng 9 năm 1999 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1999 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 9 năm 1999 , tức ngày 02-08-1999 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Mậu Tý 23h-1h Thanh Long, Kỷ Sửu 1h-3h Minh Đường, Nhâm Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Quý Tị 9h-11h Bảo Quang, Ất Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Mậu Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, Xung tháng Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 2 tháng 8 năm 1999 là Chấp Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 11/09/1999, có sao tốt là Thiên đức Tốt mọi việc; Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Thanh Long Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Thiên Ân Tốt mọi việc; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoàng Sa Xấu đối với xuất hành;
Giờ Hoàng đạo 11/09/2011 Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long Tân Mùi 13h-15h Minh Đường Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 11/09/2011 Giáp Tý 23h-1h Bạch Hổ Bính Dần 3h-5h Thiên Lao Đinh Mão 5h-7h Nguyên Vũ Kỷ Tị 9h-11h Câu Trận Nhâm Thân 15h-17h Thiên Hình Quý Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 11/09/2011 Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can Hỏa, Thổ, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. Xem ngày tốt xấu theo trực 11/09/2011 Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp. Tuổi xung khắc 11/09/2011 Xung ngày Tân Hợi, Đinh HợiXung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Sao tốt 11/09/2011 Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Tam Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 11/09/2011 Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Cô thần Xấu với cưới hỏi Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Ngày kỵ 11/09/2011 Ngày 11-09-2011 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 11/09/2011 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 11/09/2011 Sao PhòngNgũ hành Thái dươngĐộng vật Thố ThỏPHÒNG NHẬT THỐ Cảnh Yêm TỐT Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả. - Ngoại lệ Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Nhân thần 11/09/2011 Ngày 11-09-2011 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11/09/2011 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 11/09/2011 Thiên Dương Tốt Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 11/09/2011 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 11/9/1961 Từ ngày 11 đến 16-9-1961, diễn ra Hội nghị Thuỷ lợi toàn miền Bắc. 11/9/1746 Nữ sĩ Đoàn Thị Điểm qua đời. Bà sinh năm 1705, người làng Giai Phạm, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên. Ngoài bản dịch Chinh phụ ngâm nguyên văn chữ Hán của Đặng Trần Côn, bà còn viết tập truyện chữ Hán Truyện kỳ tân phả và nhiều thơ phú khác. Sự kiện quốc tế 11/9/2001 11-09-2001 Một sự kiện đã gây chấn động nước Mỹ Máy bay của hàng không dân dụng Mỹ đã bị cướp và đâm vào toà tháp đôi nổi tiếng của Trung tâm Thương mại Thế giới ở New York và Bộ Quốc phòng Mỹ ở thủ đô Washington, gây ra vụ khủng bố lớn nhất trong lịch sử loài người, khiến hơn 3000 người thiệt mạng. 11/9/2007 Nga thử nghiệm Cha của các loại bom, loại vũ khí thông thường mạnh nhất tính đến thời điểm đó. 11/9/1973 Augusto Pinochet lãnh đạo một cuộc đảo chính tại Chile nhằm lật đổ tổng thống dân chủ Salvador Allende do nhân dân bầu ra. 11/9/1961 Văn phòng đầu tiên của Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên được mở cửa tại Thụy Sỹ. Ngày 11 tháng 9 năm 2011 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2011 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 9 năm 2011 , tức ngày 14-08-2011 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Ất Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Mậu Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Canh Ngọ 11h-13h Thanh Long, Tân Mùi 13h-15h Minh Đường, Giáp Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Ất Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Hợi, Đinh Hợi, Xung tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2011 là Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 11/09/2011, có sao tốt là Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Nguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Tam Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Ngũ Quỹ Kỵ xuất hành; Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương; Cô thần Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
ngày 11 9 âm